Nông nghiệp

Sắp xếp theo
Hiển thị trên một trang
Ảnh của Cây Dâu Tây (Lớn)

Cây Dâu Tây (Lớn)

TX_103787
Dâu tây là cây thực vật lâu năm và ra quả đều đặn hàng năm. Vì thế, nếu trồng 1 - 2 cây dâu tây, bạn sẽ thu hoạch được hàng tá quả mỗi năm. Thế nhưng làm cách nào để có được kỹ thuật trồng cây đúng cách và chăm sóc hiệu quả nhất. Dưới đây là các bước kỹ thuật trồng cây dâu tây tại nhà đơn giản nhất cho những ai đang muốn trồng loài cây ăn quả này.
35.000đ
Ảnh của Lều trồng cây 240*240*200 cm, Nhà trồng nấm, Vải 600D phản quang, Grow tent

Lều trồng cây 240*240*200 cm, Nhà trồng nấm, Vải 600D phản quang, Grow tent

TX_104560
Lều trồng cây, lều trồng nấm, dùng đèn led vải 600D. Trong nhà nên trồng lều, sử dụng kết hợp với đèn Led trồng cây, hiện nay là phương pháp canh tác phổ biến nhất ở Mỹ, EU, Nhật, không bị ảnh hưởng tác dụng theo mùa, bạn có thể trồng cây, trái cây, vv
8.900.000đ Từ 4.421.300đ
Ảnh của Lều trồng cây 300*300*200 cm, Nhà trồng nấm, Vải 600D phản quang, Grow tent

Lều trồng cây 300*300*200 cm, Nhà trồng nấm, Vải 600D phản quang, Grow tent

TX_106758
Lều trồng cây, lều trồng nấm, dùng đèn led vải 600D. Trong nhà nên trồng lều, sử dụng kết hợp với đèn Led trồng cây, hiện nay là phương pháp canh tác phổ biến nhất ở Mỹ, EU, Nhật, không bị ảnh hưởng tác dụng theo mùa, bạn có thể trồng cây, trái cây, vv
9.900.000đ Từ 5.865.000đ
Ảnh của Mũi khoét thép gió HSS Φ16 (Đường kính 16mm)

Mũi khoét thép gió HSS Φ16 (Đường kính 16mm)

TX_103710
Hiệu suất cắt cao nhờ việc răng mũi khoét D16 (Φ16) làm bằng thép gió HSS với cạnh cắt vàp thân mũi khoan bằng thép lò xo. Cấu tạo hợp kim HSS đặc biệt của cạnh lưỡi cắt giúp loại bỏ rung chấn trong quá trình khoan
80.000đ Từ 16.800đ
Ảnh của Mũi khoét thép gió HSS Φ16.5 (Đường kính 16.5mm)

Mũi khoét thép gió HSS Φ16.5 (Đường kính 16.5mm)

TX_104444
Hiệu suất cắt cao nhờ việc răng mũi khoét D16.5 (Φ16.5) làm bằng thép gió HSS với cạnh cắt vàp thân mũi khoan bằng thép lò xo. Cấu tạo hợp kim HSS đặc biệt của cạnh lưỡi cắt giúp loại bỏ rung chấn trong quá trình khoan
80.000đ Từ 16.800đ
Ảnh của Mũi khoét thép gió HSS Φ17 (Đường kính 17mm)

Mũi khoét thép gió HSS Φ17 (Đường kính 17mm)

TX_104446
Hiệu suất cắt cao nhờ việc răng mũi khoét D17 (Φ17) làm bằng thép gió HSS với cạnh cắt vàp thân mũi khoan bằng thép lò xo. Cấu tạo hợp kim HSS đặc biệt của cạnh lưỡi cắt giúp loại bỏ rung chấn trong quá trình khoan
80.000đ Từ 16.800đ
Ảnh của Mũi khoét thép gió HSS Φ17.5 (Đường kính 17.5mm)

Mũi khoét thép gió HSS Φ17.5 (Đường kính 17.5mm)

TX_104447
Hiệu suất cắt cao nhờ việc răng mũi khoét D17.5 (Φ17.5) làm bằng thép gió HSS với cạnh cắt vàp thân mũi khoan bằng thép lò xo. Cấu tạo hợp kim HSS đặc biệt của cạnh lưỡi cắt giúp loại bỏ rung chấn trong quá trình khoan
80.000đ Từ 16.800đ
Ảnh của Túi trồng cây 2 quai Φ60*H45, Túi trồng cây công trình bằng Vải địa kỹ thuật không dệt

Túi trồng cây 2 quai Φ60*H45, Túi trồng cây công trình bằng Vải địa kỹ thuật không dệt

TX_103915
Sản phẩm được làm từ vải địa kỹ thuật siêu bền, đựng khối lượng lớn, quai sách đảm bảo chịu được khối lượng đất trồng và cây. Túi trồng cây 2 quai Φ60*H45, Túi trồng cây công trình bằng Vải địa kỹ thuật không dệt
32.000đ Từ 18.300đ
Ảnh của Túi trồng cây treo tường 16 lỗ, Túi làm vườn tường trang trí, Túi trồng hoa, rau, cây cảnh

Túi trồng cây treo tường 16 lỗ, Túi làm vườn tường trang trí, Túi trồng hoa, rau, cây cảnh

TX_103695
Với sự tiện dụng từ hệ thống thủy canh hồi lưu kết hợp với mô hình tường đứng sản phẩm của chúng tôi Thủy canh tường đứng, vườn đứng (Trắng) có cấu tạo tuyệt vời
175.000đ Từ 100.000đ
Ảnh của Bạt phủ nông nghiệp PP PP-70G, Màng trải diệt cỏ, Bạt giữ ẩm cho đất chống cỏ dại

Bạt phủ nông nghiệp PP PP-70G, Màng trải diệt cỏ, Bạt giữ ẩm cho đất chống cỏ dại

TX_106917
Sản phẩm làm bằng nhựa PP, màu đen, 2 mặt tráng phủ, độ dày ~0.35 mm. Chất liệu: Bạt trải diệt cỏ được sản xuất từ nhựa PP cao phân tử siêu bền. Hàng nhập khẩu, là hàng chất lượng cao. Quy cách của bạt trải diệt cỏ: 0.6, 0.8, 1, 2, 3, 4, 5, 6 độ dài là 100~200 m
9.000đ Từ 4.100đ
Ảnh của Túi trồng cây 2 quai Φ70*H50, Túi trồng cây công trình bằng Vải địa kỹ thuật không dệt

Túi trồng cây 2 quai Φ70*H50, Túi trồng cây công trình bằng Vải địa kỹ thuật không dệt

TX_103916
Sản phẩm được làm từ vải địa kỹ thuật siêu bền, đựng khối lượng lớn, quai sách đảm bảo chịu được khối lượng đất trồng và cây. Túi trồng cây 2 quai Φ70*H50, Túi trồng cây công trình bằng Vải địa kỹ thuật không dệt
42.000đ Từ 26.700đ
Ảnh của Túi trồng cây 2 quai Φ80*H60, Túi trồng cây công trình bằng Vải địa kỹ thuật không dệt

Túi trồng cây 2 quai Φ80*H60, Túi trồng cây công trình bằng Vải địa kỹ thuật không dệt

TX_106925
Sản phẩm được làm từ vải địa kỹ thuật siêu bền, đựng khối lượng lớn, quai sách đảm bảo chịu được khối lượng đất trồng và cây. Túi trồng cây 2 quai Φ80*H60, Túi trồng cây công trình bằng Vải địa kỹ thuật không dệt
62.000đ Từ 33.500đ
Ảnh của Túi trồng cây 2 quai Φ90*H70, Túi trồng cây công trình bằng Vải địa kỹ thuật không dệt

Túi trồng cây 2 quai Φ90*H70, Túi trồng cây công trình bằng Vải địa kỹ thuật không dệt

TX_106926
Sản phẩm được làm từ vải địa kỹ thuật siêu bền, đựng khối lượng lớn, quai sách đảm bảo chịu được khối lượng đất trồng và cây. Túi trồng cây 2 quai Φ80*H60, Túi trồng cây công trình bằng Vải địa kỹ thuật không dệt
92.000đ Từ 46.500đ
Ảnh của Túi Vải bảo vệ trái cây FFB.TX 30*40 cm, Túi bọc Nho, Bưởi chống Ong Ruồi vàng côn trùng

Túi Vải bảo vệ trái cây FFB.TX 30*40 cm, Túi bọc Nho, Bưởi chống Ong Ruồi vàng côn trùng

TX_106958
Túi Vải bảo vệ trái cây FFB.TX là loại vải địa nông nghiệp có tính ứng dụng cao. Phổ biến nhất là loại vải địa không dệt, có giá thành tốt và chất lượng ổn định.
2.000đ Từ 968đ
Ảnh của Mũi khoét thép gió HSS Φ18 (Đường kính 18mm)

Mũi khoét thép gió HSS Φ18 (Đường kính 18mm)

TX_103817
Hiệu suất cắt cao nhờ việc răng mũi khoét D18 (Φ18) làm bằng thép gió HSS với cạnh cắt vàp thân mũi khoan bằng thép lò xo. Cấu tạo hợp kim HSS đặc biệt của cạnh lưỡi cắt giúp loại bỏ rung chấn trong quá trình khoan
80.000đ Từ 16.800đ
Bộ lọc Close
Min: đ Max: 906.000.000đ
₫0 ₫906000000
  • Hồng Đào
  • Xanh
  • Xanh dương
  • Đen
  • Màu trắng
  • Màu đen
  • Màu xanh (kèm 30 đinh)
  • Màu đen (kèm 30 đinh)
  • Màu xanh lá
  • Màu xanh
  • Màu nâu
  • Màu xám (kèm 30 đinh)
  • Đỏ
  • Vàng
  • Trắng
  • Màu tím
  • Xanh lá cây
  • Hồng
  • Xanh bộ đội
  • Khay mầm 2 lớp
  • 3KM-4.4.200
  • Hạt Xanh
  • Khổ 6 * 50 m
  • Rộng 0.2m | Dài 50m | 10m²
  • Khổ 2m
  • Rộng 0.7m | Dài 50m | 35m²
  • Mít Nghệ
  • Bạt phủ gốc PP-90G (≤ 5 năm)
  • Khay 32 lỗ + Đáy chứa
  • Rộng 1m | Dài 50m | 50m²
  • Không Tai
  • 3KM-6.3.500
  • Đầu nối thép thanh nan 5mm
  • CKM-8.2.500
  • 0KM-5.5
  • Khay ươm 32 lỗ
  • Cào TXE-14
  • Khay ươm 98 lỗ
  • CKM-5.3.500
  • Khổ 0.6m
  • Bưởi Đoan Hùng
  • Khay ươm 128 lỗ
  • Khổ 1m
  • 0KM-6.3
  • Rộng 0.4m | Dài 50m | 20m²
  • Khay ươm 72 lỗ
  • PH 4.01
  • CKM-4.2.200
  • 2KM-6.6.500
  • Khổ 4m
  • Có phanh
  • 0KM-12.6
  • 2KM-10.5.1000
  • Khổ Rộng 8m
  • 2KM-3.3.200
  • Hạt vàng
  • TROPHIC 20-20-20+TE
  • 2KM-4.4.200
  • CKM-10.3.1000
  • Khay ươm 200 lỗ
  • Khổ 1.5m
  • 0KM-8.4
  • Rộng 0.8m | Dài 50m | 40m²
  • Khay 105 lỗ + Đáy chứa
  • 3KM-12.6.1000
  • 0.6x400m
  • Rộng 0.5m | Dài 50m | 25m²
  • Bưởi Hồng Da Xanh
  • Xẻng TXE-11
  • CKM-2.2.200
  • 2KM-12.6.1000
  • CKM-10.2.1000
  • 2KM-6.3.500
  • PH 6.86
  • CKM-5.2.500
  • Mũi xẻng tròn
  • Mít không hạt
  • Bạt phủ gốc PP-70G (≤ 3 năm)
  • 3KM-5.5.500
  • 0KM-3.3
  • Khay ươm 50 lỗ
  • Khay 128 lỗ + Đáy chứa
  • Rộng 0.6m | Dài 50m | 30m²
  • CKM-6.3.500
  • Vải phủ gốc VKD-80G (≤ 5 năm)
  • Mít Thái
  • 3KM-8.4.500
  • Khay 50 lỗ + Đáy chứa
  • Khổ 7 * 50 m
  • Rộng 0.3m | Dài 50m | 15m²
  • CKM-3.3.200
  • Không phanh
  • 0KM-10.5
  • TROPHIC 10-4-40+TE
  • Khổ 3m
  • Rộng 0.9m | Dài 50m | 45m²
  • Bưởi Năm Roi
  • Cuốc 2 chức năng TXE-12
  • 0KM-6.6
  • CKM-3.2.200
  • Khay ươm 105 lỗ
  • 2KM-5.5.500
  • Khổ Rộng 6m
  • CKM-6.2.500
  • Có Tai
  • 3KM-6.6.500
  • CKM-2.3.200
  • Khổ 5 * 50 m
  • Bộ 4 món TXE-4CN Cuốc Cào Thép cán nhựa
  • 3KM-3.3.200
  • Mít Tố Nữ
  • Vải phủ gốc VKD-60G (≤ 3 năm)
  • 2KM-8.4.500
  • PH 9.18
  • Khay 72 lỗ + Đáy chứa
  • 3KM-10.5.1000
  • TROPHIC 30-9-9+TE
  • CKM-4.3.200
  • Mũi xẻng nhọn
  • Khay 200 lỗ + Đáy chứa
  • Mít ruột đỏ
  • 0KM-4.4
  • Xẻng TXE-13
  • Khổ 8 * 50 m
  • Bưởi Diễn
  • CKM-8.3.500
  • 0.8x400m
  • 353 Lỗ
  • Đầu nối thép thanh nan 8mm
  • BỆT 40x40x22 CM
  • 1x400m
  • 434 Lỗ
  • BỆT 80x40x22 CM
  • 561 Lỗ
  • BỆT 120x40x22 CM
  • 1.2x400m
  • BỆT 160x40x22 CM
  • 1.4x400m
  • Khổ 0.5 * 200 m
  • BỆT 200x40x22 CM
  • Khổ 3.0x50m
  • 1.6x400m
  • Khổ 4.0x50m
  • BỆT 240x40x22 CM
  • Khổ 0.6 * 200 m
  • 1.8x400m
  • 2x400m
  • BỆT 80x80x22 CM
  • 2.2x400m
  • BỆT 120x80x22 CM
  • BỆT 160x80x22 CM
  • 2.4x400m
  • BỆT 200x80x22 CM
  • Khổ 1.0 * 200 m
  • Kẹp ghép KGT-3
  • Một đầu phun
  • BỆT 120x120x22 CM
  • Một đầu phun [≥100 cái]
  • BỆT 160x120x22 CM
  • BỆT 40x40x40 CM
  • 0.3 mm - Loại 2
  • BỆT 80x40x40 CM
  • BỆT 120x40x40 CM
  • 0.5 mm - Loại 2
  • Khổ 1.5 * 200 m
  • BỆT 160x40x40 CM
  • 0.75 mm - Loại 2
  • BỆT 200x40x40 CM
  • BỆT 80x80x40 CM
  • BỆT 120x80x40 CM
  • Hai đầu phun
  • 2.0 mm - 10 kg - 2'000 m
  • Kẹp lan KBT-22
  • BỆT 160x80x40 CM
  • Khổ 2.0 * 100 m
  • Hai đầu phun [≥100 cái]
  • BỆT 200x80x40 CM
  • 2.2 mm - 10 kg - 1'800 m
  • BỆT 40x40x58 CM
  • 0.3 mm - Loại 1
  • CÓ CHÂN 80x40x40 CM
  • CÓ CHÂN 120x40x40 CM
  • Khổ 2.5 * 100 m
  • CÓ CHÂN 200x40x40 CM
  • 0.5 mm - Loại 1
  • 2.5 mm - 10 kg - 1'500 m
  • 2 TẦNG 80x40x76 CM
  • 0.75 mm - Loại 1
  • 2 TẦNG 120x40x76 CM
  • 2 TẦNG 160x40x76 CM
  • 2 TẦNG 200x40x76 CM
  • Kẹp treo KDL-12
  • Khổ 3.0 * 100 m
  • 3.0 mm - 10 kg - 1'000 m
  • 3.5 mm - 10 kg - 750 m
  • Kẹp treo KDL-20
  • Khổ 4.0 * 100 m
  • Kẹp treo KDL-25
  • Rộng : 0.6 m (25kg) 2 Lớp
  • Rộng : 0.8 m (25kg) 2 Lớp
  • 0.9*1.8 m
  • 0.9*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
  • Rộng : 1.0 m (25kg) 2 Lớp
  • Rộng : 1.2 m (25kg) 2 Lớp
  • Rộng : 1.4 m (25kg) 2 Lớp
  • Rộng : 1.6 m (25kg) 2 Lớp
  • 1.8*1.8 m
  • 1.8*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
  • 3.6*1.8 m
  • 3.6*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
  • Cỡ nhỏ (13cm) xanh
  • Dài 10.0 cm - Thân cây 3.5 cm - Dây 2.4 mm
  • 22*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
  • Đường kính 22mm
  • Đường kính 65mm
  • Cỡ sỏi : 6~10mm
  • Cỡ sỏi : 10~16mm
  • Đường kính 28mm
  • Đường kính 14mm
  • Đường kính 95mm
  • Đường kính 25.5mm
  • Đường kính 16.5mm
  • Đường kính 35mm
  • Đường kính 80mm
  • Chữ nhật : 54*27*6cm
  • Đường kính 19.5mm
  • Đường kính 50mm
  • Đường kính 42mm
  • Đường kính 18mm
  • Đường kinh 21mm
  • 18*20 cm | ≤0.6 kg | Ổi, Cam, Xoài, Na
  • Đường kính 22.5mm
  • Đường kính 70mm
  • 30*40 cm | 2.0-3.0 kg | Nho, Bưởi
  • Đường kính 12mm
  • Đường kính 85mm
  • Cỡ nhỏ (13cm) trong suốt
  • Đường kính 26mm
  • Đường kính 60mm
  • 25*25 Không quai
  • Đường kính 24mm
  • Dài 5.5 cm - Thân cây 1.5 cm - Dây 2.4 mm
  • Cỡ lớn (27cm) Xanh
  • 28*36 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
  • Đường kính 38mm
  • Đường kính 17mm
  • Vuông : 42.5*42.5*5.5cm
  • Đường kính 30mm
  • Đường kính 15mm
  • Đường kính 18.5mm
  • Đường kính 100mm
  • Cỡ sỏi : 15 -20mm
  • Dài 6.5 cm - Thân cây 2.0 cm - Dây 3.5 mm
  • Đường kính 63mm
  • Đường kính 21.5mm
  • Đường kính 20mm
  • Đường kính 53mm
  • 25*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
  • Đường kính 23mm
  • Đường kính 45mm
  • Đường kính 25mm
  • Đường kính 16mm
  • Đường kính 75mm
  • Đường kính 27mm
  • Đường kính 13mm
  • Đường kính 90mm
  • Đường kính 32mm
  • Đường kính 48mm
  • Đường kính 17.5mm
  • Đường kính 40mm
  • Đường kính 19mm
  • 30*35 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
  • Đường kính 20.5mm
  • Đường kính 55mm
  • Đường kính 23.5mm
  • 25*25 Có quai
  • Cỡ lớn (27cm) trong suốt
  • CBP.100.100.4 (100x100 cm)
  • 30*25 Có quai
  • CBP.200.100.6 (200x100 cm)
  • CBP.500.100.12 (500x100 cm)
  • 35*30 Có quai
  • CBP.1000.100.22 (1'000x100 cm)
  • 4m * 40m (40kg)
  • 40*35 Có quai
  • 5m * 80m (50kg)
  • 45*40 Có quai
  • 50*40 Có quai
  • 6m * 69m (50kg)
  • 10m * 100m (~70kg)
  • 60*45 Có quai
  • 7m * 102m (~50kg)
  • 8*8 cm
  • 70*50 Có quai
  • 8m * 100m (~52kg)
  • 8m * 50m (50kg)
  • 80*60 Có quai
  • 9m * 100m (~60kg)
  • 9m * 45m (50kg)
  • 90*70 Có quai
  • 10*10 cm
  • CBP.150.150.7 (150x150 cm)
  • 12*10 cm
  • CBP.300.150.11 (300x150 cm)
  • 13*12 cm
  • 12m * 100m (~85kg)
  • CBP.500.150.17 (500x150 cm)
  • CBP.1000.150.32 (1'000x150 cm)
  • Vòm rau : Dài 1.5 m x Đường kính 5.0 mm
  • 15*13 cm
  • 16*14 cm
  • Vòm rau : Dài 1.8 m x Đường kính 5.0 mm
  • 18*16 cm
  • 21*17 cm
  • Vòm rau : Dài 2.0 m x Đường kính 5.0 mm
  • CBP.200.200.10 (200x200 cm)
  • CBP.300.200.14 (300x200 cm)
  • D22 cm (4 bánh)
  • CBP.500.200.22 (500x200 cm)
  • 23*18 cm
  • CBP.1000.200.42 (1'000x200 cm)
  • Vòm rau : Dài 2.4 m x Đường kính 5.0 mm
  • 26*21 cm
  • D26 cm (4 bánh)
  • 28*25 cm
  • D30 cm (4 bánh)
  • Vòm rau : Dài 3.0 m x Đường kính 5.0 mm
  • 30*28 cm
  • 36*30 cm
  • D36 cm (4 bánh)
  • Vòm rau : Dài 6.0 m x Đường kính 5.0 mm
  • Vòm cây : Dài 3.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
  • D40 cm (4 bánh)
  • D45 cm (6 bánh)
  • D52 cm (8 bánh)
  • Size S : 58x42 mm
  • Size M : 74x54 mm
  • Vòm cây : Dài 6.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
  • Size L : 110x65 mm
  • D 3.0 mm (m dài)
  • D 4.0 mm (m dài)
  • D 5.0 mm (m dài)
  • D 6.0 mm (m dài)
  • D 7.0 mm (m dài)
  • D 8.0 mm (m dài)
  • D 9.0 mm (m dài)
  • D 10.0 mm (m dài)
  • D 8.0x4.0 mm rỗng lõi (m dài)
  • D 10.0x6.0 mm rỗng lõi (m dài)
  • φ11*2100*124*70