Nông nghiệp
Sắp xếp theo
Hiển thị
trên một trang
Hạt giống hoa Hồng Leo vàng
TX_102361
Hoa hồng leo đã du nhập vào việt nam được vài năm nay, hầu hết những ai yêu hoa hồng đều say đắm những giàn hồng leo hoa sai chi chít đầy hương thơm nồng nàn, gần đây còn rộ lên phong trào chơi những giống hồng nhập từ anh, pháp
40.000đ
Hạt giống hoa Hồng mix (Nga)
TX_103393
Trong văn hóa Ấn Độ, bông hồng vũ trụ Triparasundari được dùng làm vật đối chiếu với vẻ đẹp của người Mẹ thánh thần, biểu thị một sự hoàn mĩ trọn vẹn và không có thiếu sót
40.000đ
Hạt giống Hoa Hồng Ri Ba Tư (Hoa Mao Lương)
TX_102180
Nữ hoàng của các loại hoa, loại hoa nhìn như hình ảnh các cô gái Ba Tư trong Nghìn lẻ một đêm, hoa có những chùm nụ sum suê trông giống những cánh bướm đang múa lượn trong gió
25.000đ
Hạt giống hoa Hồng Thơm mini mix
TX_103385
Đặc điểm nổi bật của hồng thơm mini là thân thấp (30 - 40cm), cây dạng bụi, dễ trồng, phát triển mạnh, nở hoa nhiều, có mùi thơm,.. nên thích hợp trồng chậu cảnh. Cây bắt đầu nở hoa từ mùa xuân đến mùa thu
40.000đ
Hạt giống Hoa Hướng Dương cao (Mỹ)
TX_102315
Hướng dương còn gọi là: hướng dương quỳ tử, thiên quỳ tử, quỳ tử, quỳ hoa tử; tên khoa học: Helianthus annuus, thuộc họ Cúc (Asteraceae)
25.000đ
Hạt giống Hoa Hướng Dương cao (Nga)
TX_102314
Hướng dương còn gọi là: hướng dương quỳ tử, thiên quỳ tử, quỳ tử, quỳ hoa tử; tên khoa học: Helianthus annuus, thuộc họ Cúc (Asteraceae)
35.000đ
Hạt giống Hoa Hướng Dương lùn (Mỹ)
TX_102316
Cây có nguồn gốc từ Mexico, Đây là loài cây thảo sống khoảng một năm, thân to thẳng có lông cứng, thường có đốm, cao < 0.5m. Lá to, thường mọc so le, có cuống dài, phiến lá hình trứng đầu nhọn, phía dưới hình tim, mép có răng cưa, hai mặt đều có lông trắng
25.000đ
Hạt giống Hoa Hướng Dương lùn (Nga)
TX_102317
Cây có nguồn gốc từ Mexico, Đây là loài cây thảo sống khoảng một năm, thân to thẳng có lông cứng, thường có đốm, cao < 0.5m. Lá to, thường mọc so le, có cuống dài, phiến lá hình trứng đầu nhọn, phía dưới hình tim, mép có răng cưa, hai mặt đều có lông trắng
35.000đ
Hạt giống Hoa Hướng Dương mix
TX_102318
Đây là loại hoa Hướng dương mix, thân thấp, chuyên dùng làm cảnh, phù hợp trồng trong nhà, Hướng dương ưa ấm, đất tơi xốp sợ ngập úng
35.000đ
Hạt giống hoa Hương Thảo
TX_103472
Hương thảo tỏa mùi hương nồng. Bộ phận sử dụng được của hương thảo là ngọn cây với lá. Khi thu hoạch ở quy mô lớn, người ta có thể cắt các ngọn cây có hoa đem phơi hay sấy khô, đập lấy lá
35.000đ
Hạt giống hoa Kim Ngân mix
TX_103407
Đa số các loài kim ngân có lá sớm rụng, nhưng một số là cây thường xanh. Nhiều loài có hoa thơm, hình chuông, trong có chứa mật ngọt ăn được. Khi bẻ cuống hoa sẽ thấy mùi hương thơm.
40.000đ
Hạt giống hoa Lau Cảnh (Cortaderia Selloana)
TX_103453
Cỏ rất đẹp với một bông mịn màu trắng bạc lớn bao gồm các tai nhỏ. Cụm hoa khô trang trí trong suốt mùa đông, cắt chúng vào mùa xuân, cùng với lá khô
35.000đ
Hạt giống hoa Lồng Đèn (hoa Vân Anh, hoa Hồng Đăng)
TX_102332
Trồng Fuchsia bán ra là những giỏ treo, chậu cây, làm bồn hay trên phên dậu dáng cây mộc. Ở Mỹ thường hay trồng bán các giỏ treo hoa đăng quanh ngày, quanh lối xóm
35.000đ
Hạt giống Hoa Lupine mix
TX_103467
Rồi có một ngày trước mắt tôi sẽ là những bãi cỏ dài tít tắp với đàn cừu non ngồ ngộ, những cánh đồng hoa Lupine rực rỡ đằm thắm với màu tím tôi thương… chứ không còn trên màn hình máy tính nữa
35.000đ
Hạt giống Hoa Lưu Ly (Forget Me Not) hồng
TX_103411
Hoa Baby còn được gọi với tên là Hoa Chấm bi, tên tiếng anh: Baby's Breath (tên khoa học là Gypsophila), có nguồn gốc từ vùng Địa Trung Hải và Đông Âu
35.000đ
Min:
đ
Max:
906.000.000đ
₫0
₫906000000
- Hồng Đào
- Xanh
- Xanh dương
- Đen
- Màu trắng
- Màu đen
- Màu xanh (kèm 30 đinh)
- Màu đen (kèm 30 đinh)
- Màu xanh lá
- Màu xanh
- Màu nâu
- Màu xám (kèm 30 đinh)
- Đỏ
- Vàng
- Trắng
- Màu tím
- Xanh lá cây
- Hồng
- Xanh bộ đội
- Khay mầm 2 lớp
- 3KM-4.4.200
- Hạt Xanh
- Khổ 6 * 50 m
- Rộng 0.2m | Dài 50m | 10m²
- Khổ 2m
- Rộng 0.7m | Dài 50m | 35m²
- Mít Nghệ
- Bạt phủ gốc PP-90G (≤ 5 năm)
- Khay 32 lỗ + Đáy chứa
- Rộng 1m | Dài 50m | 50m²
- Không Tai
- 3KM-6.3.500
- Đầu nối thép thanh nan 5mm
- CKM-8.2.500
- 0KM-5.5
- Khay ươm 32 lỗ
- Cào TXE-14
- Khay ươm 98 lỗ
- CKM-5.3.500
- Khổ 0.6m
- Bưởi Đoan Hùng
- Khay ươm 128 lỗ
- Khổ 1m
- 0KM-6.3
- Rộng 0.4m | Dài 50m | 20m²
- Khay ươm 72 lỗ
- PH 4.01
- CKM-4.2.200
- 2KM-6.6.500
- Khổ 4m
- Có phanh
- 0KM-12.6
- 2KM-10.5.1000
- Khổ Rộng 8m
- 2KM-3.3.200
- Hạt vàng
- TROPHIC 20-20-20+TE
- 2KM-4.4.200
- CKM-10.3.1000
- Khay ươm 200 lỗ
- Khổ 1.5m
- 0KM-8.4
- Rộng 0.8m | Dài 50m | 40m²
- Khay 105 lỗ + Đáy chứa
- 3KM-12.6.1000
- 0.6x400m
- Rộng 0.5m | Dài 50m | 25m²
- Bưởi Hồng Da Xanh
- Xẻng TXE-11
- CKM-2.2.200
- 2KM-12.6.1000
- CKM-10.2.1000
- 2KM-6.3.500
- PH 6.86
- CKM-5.2.500
- Mũi xẻng tròn
- Mít không hạt
- Bạt phủ gốc PP-70G (≤ 3 năm)
- 3KM-5.5.500
- 0KM-3.3
- Khay ươm 50 lỗ
- Khay 128 lỗ + Đáy chứa
- Rộng 0.6m | Dài 50m | 30m²
- CKM-6.3.500
- Vải phủ gốc VKD-80G (≤ 5 năm)
- Mít Thái
- 3KM-8.4.500
- Khay 50 lỗ + Đáy chứa
- Khổ 7 * 50 m
- Rộng 0.3m | Dài 50m | 15m²
- CKM-3.3.200
- Không phanh
- 0KM-10.5
- TROPHIC 10-4-40+TE
- Khổ 3m
- Rộng 0.9m | Dài 50m | 45m²
- Bưởi Năm Roi
- Cuốc 2 chức năng TXE-12
- 0KM-6.6
- CKM-3.2.200
- Khay ươm 105 lỗ
- 2KM-5.5.500
- Khổ Rộng 6m
- CKM-6.2.500
- Có Tai
- 3KM-6.6.500
- CKM-2.3.200
- Khổ 5 * 50 m
- Bộ 4 món TXE-4CN Cuốc Cào Thép cán nhựa
- 3KM-3.3.200
- Mít Tố Nữ
- Vải phủ gốc VKD-60G (≤ 3 năm)
- 2KM-8.4.500
- PH 9.18
- Khay 72 lỗ + Đáy chứa
- 3KM-10.5.1000
- TROPHIC 30-9-9+TE
- CKM-4.3.200
- Mũi xẻng nhọn
- Khay 200 lỗ + Đáy chứa
- Mít ruột đỏ
- 0KM-4.4
- Xẻng TXE-13
- Khổ 8 * 50 m
- Bưởi Diễn
- CKM-8.3.500
- 0.8x400m
- 353 Lỗ
- Đầu nối thép thanh nan 8mm
- BỆT 40x40x22 CM
- 1x400m
- 434 Lỗ
- BỆT 80x40x22 CM
- 561 Lỗ
- BỆT 120x40x22 CM
- 1.2x400m
- BỆT 160x40x22 CM
- 1.4x400m
- Khổ 0.5 * 200 m
- BỆT 200x40x22 CM
- Khổ 3.0x50m
- 1.6x400m
- Khổ 4.0x50m
- BỆT 240x40x22 CM
- Khổ 0.6 * 200 m
- 1.8x400m
- 2x400m
- BỆT 80x80x22 CM
- 2.2x400m
- BỆT 120x80x22 CM
- BỆT 160x80x22 CM
- 2.4x400m
- BỆT 200x80x22 CM
- Khổ 1.0 * 200 m
- Kẹp ghép KGT-3
- Một đầu phun
- BỆT 120x120x22 CM
- Một đầu phun [≥100 cái]
- BỆT 160x120x22 CM
- BỆT 40x40x40 CM
- 0.3 mm - Loại 2
- BỆT 80x40x40 CM
- BỆT 120x40x40 CM
- 0.5 mm - Loại 2
- Khổ 1.5 * 200 m
- BỆT 160x40x40 CM
- 0.75 mm - Loại 2
- BỆT 200x40x40 CM
- BỆT 80x80x40 CM
- BỆT 120x80x40 CM
- Hai đầu phun
- 2.0 mm - 10 kg - 2'000 m
- Kẹp lan KBT-22
- BỆT 160x80x40 CM
- Khổ 2.0 * 100 m
- Hai đầu phun [≥100 cái]
- BỆT 200x80x40 CM
- 2.2 mm - 10 kg - 1'800 m
- BỆT 40x40x58 CM
- 0.3 mm - Loại 1
- CÓ CHÂN 80x40x40 CM
- CÓ CHÂN 120x40x40 CM
- Khổ 2.5 * 100 m
- CÓ CHÂN 200x40x40 CM
- 0.5 mm - Loại 1
- 2.5 mm - 10 kg - 1'500 m
- 2 TẦNG 80x40x76 CM
- 0.75 mm - Loại 1
- 2 TẦNG 120x40x76 CM
- 2 TẦNG 160x40x76 CM
- 2 TẦNG 200x40x76 CM
- Kẹp treo KDL-12
- Khổ 3.0 * 100 m
- 3.0 mm - 10 kg - 1'000 m
- 3.5 mm - 10 kg - 750 m
- Kẹp treo KDL-20
- Khổ 4.0 * 100 m
- Kẹp treo KDL-25
- Rộng : 0.6 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 0.8 m (25kg) 2 Lớp
- 0.9*1.8 m
- 0.9*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
- Rộng : 1.0 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 1.2 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 1.4 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 1.6 m (25kg) 2 Lớp
- 1.8*1.8 m
- 1.8*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
- 3.6*1.8 m
- 3.6*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
- Cỡ nhỏ (13cm) xanh
- Dài 10.0 cm - Thân cây 3.5 cm - Dây 2.4 mm
- 22*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
- Đường kính 22mm
- Đường kính 65mm
- Cỡ sỏi : 6~10mm
- Cỡ sỏi : 10~16mm
- Đường kính 28mm
- Đường kính 14mm
- Đường kính 95mm
- Đường kính 25.5mm
- Đường kính 16.5mm
- Đường kính 35mm
- Đường kính 80mm
- Chữ nhật : 54*27*6cm
- Đường kính 19.5mm
- Đường kính 50mm
- Đường kính 42mm
- Đường kính 18mm
- Đường kinh 21mm
- 18*20 cm | ≤0.6 kg | Ổi, Cam, Xoài, Na
- Đường kính 22.5mm
- Đường kính 70mm
- 30*40 cm | 2.0-3.0 kg | Nho, Bưởi
- Đường kính 12mm
- Đường kính 85mm
- Cỡ nhỏ (13cm) trong suốt
- Đường kính 26mm
- Đường kính 60mm
- 25*25 Không quai
- Đường kính 24mm
- Dài 5.5 cm - Thân cây 1.5 cm - Dây 2.4 mm
- Cỡ lớn (27cm) Xanh
- 28*36 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
- Đường kính 38mm
- Đường kính 17mm
- Vuông : 42.5*42.5*5.5cm
- Đường kính 30mm
- Đường kính 15mm
- Đường kính 18.5mm
- Đường kính 100mm
- Cỡ sỏi : 15 -20mm
- Dài 6.5 cm - Thân cây 2.0 cm - Dây 3.5 mm
- Đường kính 63mm
- Đường kính 21.5mm
- Đường kính 20mm
- Đường kính 53mm
- 25*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
- Đường kính 23mm
- Đường kính 45mm
- Đường kính 25mm
- Đường kính 16mm
- Đường kính 75mm
- Đường kính 27mm
- Đường kính 13mm
- Đường kính 90mm
- Đường kính 32mm
- Đường kính 48mm
- Đường kính 17.5mm
- Đường kính 40mm
- Đường kính 19mm
- 30*35 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
- Đường kính 20.5mm
- Đường kính 55mm
- Đường kính 23.5mm
- 25*25 Có quai
- Cỡ lớn (27cm) trong suốt
- CBP.100.100.4 (100x100 cm)
- 30*25 Có quai
- CBP.200.100.6 (200x100 cm)
- CBP.500.100.12 (500x100 cm)
- 35*30 Có quai
- CBP.1000.100.22 (1'000x100 cm)
- 4m * 40m (40kg)
- 40*35 Có quai
- 5m * 80m (50kg)
- 45*40 Có quai
- 50*40 Có quai
- 6m * 69m (50kg)
- 10m * 100m (~70kg)
- 60*45 Có quai
- 7m * 102m (~50kg)
- 8*8 cm
- 70*50 Có quai
- 8m * 100m (~52kg)
- 8m * 50m (50kg)
- 80*60 Có quai
- 9m * 100m (~60kg)
- 9m * 45m (50kg)
- 90*70 Có quai
- 10*10 cm
- CBP.150.150.7 (150x150 cm)
- 12*10 cm
- CBP.300.150.11 (300x150 cm)
- 13*12 cm
- 12m * 100m (~85kg)
- CBP.500.150.17 (500x150 cm)
- CBP.1000.150.32 (1'000x150 cm)
- Vòm rau : Dài 1.5 m x Đường kính 5.0 mm
- 15*13 cm
- 16*14 cm
- Vòm rau : Dài 1.8 m x Đường kính 5.0 mm
- 18*16 cm
- 21*17 cm
- Vòm rau : Dài 2.0 m x Đường kính 5.0 mm
- CBP.200.200.10 (200x200 cm)
- CBP.300.200.14 (300x200 cm)
- D22 cm (4 bánh)
- CBP.500.200.22 (500x200 cm)
- 23*18 cm
- CBP.1000.200.42 (1'000x200 cm)
- Vòm rau : Dài 2.4 m x Đường kính 5.0 mm
- 26*21 cm
- D26 cm (4 bánh)
- 28*25 cm
- D30 cm (4 bánh)
- Vòm rau : Dài 3.0 m x Đường kính 5.0 mm
- 30*28 cm
- 36*30 cm
- D36 cm (4 bánh)
- Vòm rau : Dài 6.0 m x Đường kính 5.0 mm
- Vòm cây : Dài 3.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
- D40 cm (4 bánh)
- D45 cm (6 bánh)
- D52 cm (8 bánh)
- Size S : 58x42 mm
- Size M : 74x54 mm
- Vòm cây : Dài 6.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
- Size L : 110x65 mm
- D 3.0 mm (m dài)
- D 4.0 mm (m dài)
- D 5.0 mm (m dài)
- D 6.0 mm (m dài)
- D 7.0 mm (m dài)
- D 8.0 mm (m dài)
- D 9.0 mm (m dài)
- D 10.0 mm (m dài)
- D 8.0x4.0 mm rỗng lõi (m dài)
- D 10.0x6.0 mm rỗng lõi (m dài)
- φ11*2100*124*70