Nông nghiệp
Sắp xếp theo
Hiển thị
trên một trang
Hạt giống Ớt Ngũ Sắc
TX_102210
Ớt Ngũ sắc là cây thân cỏ sống 1 năm, phân nhiều cành, cao khoảng 20 – 50cm. Lá đơn, mọc so le, có cuống, hình lông chim hoặc hình trứng tròn dài, không xẻ mép, chiều dài không đồng nhất từ 3 – 5cm
35.000đ
Hạt giống Ớt Sừng Trâu mix
TX_102286
Ớt giúp ngăn ngừa bệnh tim, tránh được tình trạng đông vón tiểu cầu dễ gây tai biến tim mạch. Ngoài ra, ớt còn có tác dụng ngăn ngừa tình trạng huyết áp cao
35.000đ
Hạt giống Quả Anh Đào (Cherry)
TX_103423
Ăn cherry hàng ngày sẽ giúp hạn chế quá trình ôxy hóa, chống lão hóa, giúp làn da luôn khỏe mạnh, mịn màng. Từ thời xa xưa, tác dụng làm đẹp của cherry đã được khẳng định
25.000đ
Hạt giống Quả Việt Quất
TX_103425
Việt quất đen thường mọc ở những vùng đất chua, đất bạc màu tại những nơi có khí hậu ôn đới hay khí hậu cận cực. Chúng có họ hàng gần gũi với blueberries ở Bắc Mỹ và các loại huckleberries
35.000đ
Hạt giống rau Bí Siêu Ngọn
TX_102109
Bí siêu ngọn là rau sinh trưởng mạnh, ngọn (đọt) nhiều, ngọn mập (to) và xanh mướt, có thể thu được nhiều ngọn, bông. Thời gian bắt đầu thu hoạch 40-45 ngày sau khi gieo.
20.000đ
Hạt giống rau Cải Bẹ Mào Gà
TX_103417
Khi cây rau có 2-3 lá thật ta nên phun bổ sung các loại phân hữu cơ sinh học định kỳ 7-10 ngày/ lần, kết hợp vun gốc cho cây. Dùng dung dịch thủy canh để chăm bón
20.000đ
Hạt giống rau Cải Bẹ Vàng (Cải bẹ xanh)
TX_102096
Cải bẹ vàng hay còn được gọi cải bẹ xanh mép lá răng cưa, lòng bẹ dày, màu vàng nhạt, cây có thể nhổ cả cây hoặc cắt tỉa lá cây sẽ bền và dùng được trong thời gian dài, cải bẹ có thể dùng nấu canh, xào, luộc, cây già dùng muối dưa
20.000đ
Hạt giống rau Cải Bó Xôi (rau Chân Vịt, BiNa)
TX_102088
Cải bó xôi (còn gọi là rau chân vịt) rất dồi dào canxi, vitamin A và chất selen. Hạt giống sinh trưởng mạnh, kháng bệnh tốt, lá tròn dài, mép lá trơn không có khía, màu xanh trung bình, ăn ngon mềm
20.000đ
Hạt giống rau Cải Chíp Đỏ
TX_103617
Tên tiếng Anh của cải thìa là "Bok Choy" mang nguồn gốc châu Á vì là loại rau được du nhập từ Trung Quốc vào phương Tây. Là một trong số ít loại rau châu Á được các đầu bếp Âu Mỹ ưa chuộng sử dụng trong nhà bếp với màu sắc, hương vị tươi ngon và hình dáng nhỏ nhắn, cải thìa còn hay được gọi là "Bok Choi", "Pak Choy" hay "Pak Choi".
10.000đ
Hạt giống rau Cải Cúc nếp (Tần Ô)
TX_102087
Tần ô, các tên gọi khác: cải cúc, rau cúc, cúc tần ô, rau tần ô, đồng cao, xuân cúc; tên khoa học Glebionis coronaria, là một loài thực vật có nguồn gốc từ Địa Trung Hải và khu vực Đông Á
20.000đ
Hạt giống rau Cải Mơ Hoàng Mai
TX_102089
Cải là loại cây trồng ăn rau, được trồng rất phổ biến ở nước ta. Loại rau khá quen thuộc trong các bữa cơm gia đình, Được dùng phổ biến là cải mơ hoàng mai hay được nấu canh, xào luộc và ăn kèm với lẩu rất ngon
20.000đ
Hạt giống rau cải ngọt
TX_102086
Giống cải ngọt có khả năng chịu ẩm và chịu lạnh tốt. Chất lượng ăn ngọt, ít xơ, dùng để luộc, sào, nấu canh đều tốt.
20.000đ
Hạt giống rau Cải Thìa (Cải chíp)
TX_103488
Cải bó xôi (còn gọi là rau chân vịt) rất dồi dào canxi, vitamin A và chất selen. Hạt giống sinh trưởng mạnh, kháng bệnh tốt, lá tròn dài, mép lá trơn không có khía, màu xanh trung bình, ăn ngon mềm
25.000đ
Hạt giống rau Cải Thìa (Cải chíp) Nga
TX_103487
Cải bó xôi (còn gọi là rau chân vịt) rất dồi dào canxi, vitamin A và chất selen. Hạt giống sinh trưởng mạnh, kháng bệnh tốt, lá tròn dài, mép lá trơn không có khía, màu xanh trung bình, ăn ngon mềm
35.000đ
Hạt giống rau Cần Tây
TX_102306
Cần tây đã trồng nhiều ở Việt Nam để làm rau ăn, rất ngon khi rau cần tây xào với thịt bò, và thường dùng kèm với món hủ tíu Nam Vang ở miền Nam VN
20.000đ
Min:
đ
Max:
906.000.000đ
₫0
₫906000000
- Hồng Đào
- Xanh
- Xanh dương
- Đen
- Màu trắng
- Màu đen
- Màu xanh (kèm 30 đinh)
- Màu đen (kèm 30 đinh)
- Màu xanh lá
- Màu xanh
- Màu nâu
- Màu xám (kèm 30 đinh)
- Đỏ
- Vàng
- Trắng
- Màu tím
- Xanh lá cây
- Hồng
- Xanh bộ đội
- Khay mầm 2 lớp
- 3KM-4.4.200
- Hạt Xanh
- Khổ 6 * 50 m
- Rộng 0.2m | Dài 50m | 10m²
- Khổ 2m
- Rộng 0.7m | Dài 50m | 35m²
- Mít Nghệ
- Bạt phủ gốc PP-90G (≤ 5 năm)
- Khay 32 lỗ + Đáy chứa
- Rộng 1m | Dài 50m | 50m²
- Không Tai
- 3KM-6.3.500
- Đầu nối thép thanh nan 5mm
- CKM-8.2.500
- 0KM-5.5
- Khay ươm 32 lỗ
- Cào TXE-14
- Khay ươm 98 lỗ
- CKM-5.3.500
- Khổ 0.6m
- Bưởi Đoan Hùng
- Khay ươm 128 lỗ
- Khổ 1m
- 0KM-6.3
- Rộng 0.4m | Dài 50m | 20m²
- Khay ươm 72 lỗ
- PH 4.01
- CKM-4.2.200
- 2KM-6.6.500
- Khổ 4m
- Có phanh
- 0KM-12.6
- 2KM-10.5.1000
- Khổ Rộng 8m
- 2KM-3.3.200
- Hạt vàng
- TROPHIC 20-20-20+TE
- 2KM-4.4.200
- CKM-10.3.1000
- Khay ươm 200 lỗ
- Khổ 1.5m
- 0KM-8.4
- Rộng 0.8m | Dài 50m | 40m²
- Khay 105 lỗ + Đáy chứa
- 3KM-12.6.1000
- 0.6x400m
- Rộng 0.5m | Dài 50m | 25m²
- Bưởi Hồng Da Xanh
- Xẻng TXE-11
- CKM-2.2.200
- 2KM-12.6.1000
- CKM-10.2.1000
- 2KM-6.3.500
- PH 6.86
- CKM-5.2.500
- Mũi xẻng tròn
- Mít không hạt
- Bạt phủ gốc PP-70G (≤ 3 năm)
- 3KM-5.5.500
- 0KM-3.3
- Khay ươm 50 lỗ
- Khay 128 lỗ + Đáy chứa
- Rộng 0.6m | Dài 50m | 30m²
- CKM-6.3.500
- Vải phủ gốc VKD-80G (≤ 5 năm)
- Mít Thái
- 3KM-8.4.500
- Khay 50 lỗ + Đáy chứa
- Khổ 7 * 50 m
- Rộng 0.3m | Dài 50m | 15m²
- CKM-3.3.200
- Không phanh
- 0KM-10.5
- TROPHIC 10-4-40+TE
- Khổ 3m
- Rộng 0.9m | Dài 50m | 45m²
- Bưởi Năm Roi
- Cuốc 2 chức năng TXE-12
- 0KM-6.6
- CKM-3.2.200
- Khay ươm 105 lỗ
- 2KM-5.5.500
- Khổ Rộng 6m
- CKM-6.2.500
- Có Tai
- 3KM-6.6.500
- CKM-2.3.200
- Khổ 5 * 50 m
- Bộ 4 món TXE-4CN Cuốc Cào Thép cán nhựa
- 3KM-3.3.200
- Mít Tố Nữ
- Vải phủ gốc VKD-60G (≤ 3 năm)
- 2KM-8.4.500
- PH 9.18
- Khay 72 lỗ + Đáy chứa
- 3KM-10.5.1000
- TROPHIC 30-9-9+TE
- CKM-4.3.200
- Mũi xẻng nhọn
- Khay 200 lỗ + Đáy chứa
- Mít ruột đỏ
- 0KM-4.4
- Xẻng TXE-13
- Khổ 8 * 50 m
- Bưởi Diễn
- CKM-8.3.500
- 0.8x400m
- 353 Lỗ
- Đầu nối thép thanh nan 8mm
- BỆT 40x40x22 CM
- 1x400m
- 434 Lỗ
- BỆT 80x40x22 CM
- 561 Lỗ
- BỆT 120x40x22 CM
- 1.2x400m
- BỆT 160x40x22 CM
- 1.4x400m
- Khổ 0.5 * 200 m
- BỆT 200x40x22 CM
- Khổ 3.0x50m
- 1.6x400m
- Khổ 4.0x50m
- BỆT 240x40x22 CM
- Khổ 0.6 * 200 m
- 1.8x400m
- 2x400m
- BỆT 80x80x22 CM
- 2.2x400m
- BỆT 120x80x22 CM
- BỆT 160x80x22 CM
- 2.4x400m
- BỆT 200x80x22 CM
- Khổ 1.0 * 200 m
- Kẹp ghép KGT-3
- Một đầu phun
- BỆT 120x120x22 CM
- Một đầu phun [≥100 cái]
- BỆT 160x120x22 CM
- BỆT 40x40x40 CM
- 0.3 mm - Loại 2
- BỆT 80x40x40 CM
- BỆT 120x40x40 CM
- 0.5 mm - Loại 2
- Khổ 1.5 * 200 m
- BỆT 160x40x40 CM
- 0.75 mm - Loại 2
- BỆT 200x40x40 CM
- BỆT 80x80x40 CM
- BỆT 120x80x40 CM
- Hai đầu phun
- 2.0 mm - 10 kg - 2'000 m
- Kẹp lan KBT-22
- BỆT 160x80x40 CM
- Khổ 2.0 * 100 m
- Hai đầu phun [≥100 cái]
- BỆT 200x80x40 CM
- 2.2 mm - 10 kg - 1'800 m
- BỆT 40x40x58 CM
- 0.3 mm - Loại 1
- CÓ CHÂN 80x40x40 CM
- CÓ CHÂN 120x40x40 CM
- Khổ 2.5 * 100 m
- CÓ CHÂN 200x40x40 CM
- 0.5 mm - Loại 1
- 2.5 mm - 10 kg - 1'500 m
- 2 TẦNG 80x40x76 CM
- 0.75 mm - Loại 1
- 2 TẦNG 120x40x76 CM
- 2 TẦNG 160x40x76 CM
- 2 TẦNG 200x40x76 CM
- Kẹp treo KDL-12
- Khổ 3.0 * 100 m
- 3.0 mm - 10 kg - 1'000 m
- 3.5 mm - 10 kg - 750 m
- Kẹp treo KDL-20
- Khổ 4.0 * 100 m
- Kẹp treo KDL-25
- Rộng : 0.6 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 0.8 m (25kg) 2 Lớp
- 0.9*1.8 m
- 0.9*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
- Rộng : 1.0 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 1.2 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 1.4 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 1.6 m (25kg) 2 Lớp
- 1.8*1.8 m
- 1.8*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
- 3.6*1.8 m
- 3.6*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
- Cỡ nhỏ (13cm) xanh
- Dài 10.0 cm - Thân cây 3.5 cm - Dây 2.4 mm
- 22*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
- Đường kính 22mm
- Đường kính 65mm
- Cỡ sỏi : 6~10mm
- Cỡ sỏi : 10~16mm
- Đường kính 28mm
- Đường kính 14mm
- Đường kính 95mm
- Đường kính 25.5mm
- Đường kính 16.5mm
- Đường kính 35mm
- Đường kính 80mm
- Chữ nhật : 54*27*6cm
- Đường kính 19.5mm
- Đường kính 50mm
- Đường kính 42mm
- Đường kính 18mm
- Đường kinh 21mm
- 18*20 cm | ≤0.6 kg | Ổi, Cam, Xoài, Na
- Đường kính 22.5mm
- Đường kính 70mm
- 30*40 cm | 2.0-3.0 kg | Nho, Bưởi
- Đường kính 12mm
- Đường kính 85mm
- Cỡ nhỏ (13cm) trong suốt
- Đường kính 26mm
- Đường kính 60mm
- 25*25 Không quai
- Đường kính 24mm
- Dài 5.5 cm - Thân cây 1.5 cm - Dây 2.4 mm
- Cỡ lớn (27cm) Xanh
- 28*36 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
- Đường kính 38mm
- Đường kính 17mm
- Vuông : 42.5*42.5*5.5cm
- Đường kính 30mm
- Đường kính 15mm
- Đường kính 18.5mm
- Đường kính 100mm
- Cỡ sỏi : 15 -20mm
- Dài 6.5 cm - Thân cây 2.0 cm - Dây 3.5 mm
- Đường kính 63mm
- Đường kính 21.5mm
- Đường kính 20mm
- Đường kính 53mm
- 25*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
- Đường kính 23mm
- Đường kính 45mm
- Đường kính 25mm
- Đường kính 16mm
- Đường kính 75mm
- Đường kính 27mm
- Đường kính 13mm
- Đường kính 90mm
- Đường kính 32mm
- Đường kính 48mm
- Đường kính 17.5mm
- Đường kính 40mm
- Đường kính 19mm
- 30*35 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
- Đường kính 20.5mm
- Đường kính 55mm
- Đường kính 23.5mm
- 25*25 Có quai
- Cỡ lớn (27cm) trong suốt
- CBP.100.100.4 (100x100 cm)
- 30*25 Có quai
- CBP.200.100.6 (200x100 cm)
- CBP.500.100.12 (500x100 cm)
- 35*30 Có quai
- CBP.1000.100.22 (1'000x100 cm)
- 4m * 40m (40kg)
- 40*35 Có quai
- 5m * 80m (50kg)
- 45*40 Có quai
- 50*40 Có quai
- 6m * 69m (50kg)
- 10m * 100m (~70kg)
- 60*45 Có quai
- 7m * 102m (~50kg)
- 8*8 cm
- 70*50 Có quai
- 8m * 100m (~52kg)
- 8m * 50m (50kg)
- 80*60 Có quai
- 9m * 100m (~60kg)
- 9m * 45m (50kg)
- 90*70 Có quai
- 10*10 cm
- CBP.150.150.7 (150x150 cm)
- 12*10 cm
- CBP.300.150.11 (300x150 cm)
- 13*12 cm
- 12m * 100m (~85kg)
- CBP.500.150.17 (500x150 cm)
- CBP.1000.150.32 (1'000x150 cm)
- Vòm rau : Dài 1.5 m x Đường kính 5.0 mm
- 15*13 cm
- 16*14 cm
- Vòm rau : Dài 1.8 m x Đường kính 5.0 mm
- 18*16 cm
- 21*17 cm
- Vòm rau : Dài 2.0 m x Đường kính 5.0 mm
- CBP.200.200.10 (200x200 cm)
- CBP.300.200.14 (300x200 cm)
- D22 cm (4 bánh)
- CBP.500.200.22 (500x200 cm)
- 23*18 cm
- CBP.1000.200.42 (1'000x200 cm)
- Vòm rau : Dài 2.4 m x Đường kính 5.0 mm
- 26*21 cm
- D26 cm (4 bánh)
- 28*25 cm
- D30 cm (4 bánh)
- Vòm rau : Dài 3.0 m x Đường kính 5.0 mm
- 30*28 cm
- 36*30 cm
- D36 cm (4 bánh)
- Vòm rau : Dài 6.0 m x Đường kính 5.0 mm
- Vòm cây : Dài 3.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
- D40 cm (4 bánh)
- D45 cm (6 bánh)
- D52 cm (8 bánh)
- Size S : 58x42 mm
- Size M : 74x54 mm
- Vòm cây : Dài 6.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
- Size L : 110x65 mm
- D 3.0 mm (m dài)
- D 4.0 mm (m dài)
- D 5.0 mm (m dài)
- D 6.0 mm (m dài)
- D 7.0 mm (m dài)
- D 8.0 mm (m dài)
- D 9.0 mm (m dài)
- D 10.0 mm (m dài)
- D 8.0x4.0 mm rỗng lõi (m dài)
- D 10.0x6.0 mm rỗng lõi (m dài)
- φ11*2100*124*70