Nông nghiệp
เรียงตาม
แสดง
ต่อหน้า
Hạt giống Cà rốt đỏ
TX_102291
Cà rốt có tác dụng giải độc cho cơ thể, nó còn chứa nhiều vitamin A nên vô cùng tốt cho mắt. Ngoài ra, sử dụng nước ép cà rốt hằng ngày còn có thể cho bạn một làn da đẹp và mịn màng
35.000đ
Hạt giống Cà rốt tím
TX_102290
Cà rốt có tác dụng giải độc cho cơ thể, nó còn chứa nhiều vitamin A nên vô cùng tốt cho mắt. Ngoài ra, sử dụng nước ép cà rốt hằng ngày còn có thể cho bạn một làn da đẹp và mịn màng
35.000đ
Hạt giống Cà rốt vàng
TX_102289
Cà rốt có tác dụng giải độc cho cơ thể, nó còn chứa nhiều vitamin A nên vô cùng tốt cho mắt. Ngoài ra, sử dụng nước ép cà rốt hằng ngày còn có thể cho bạn một làn da đẹp và mịn màng
35.000đ
Hạt giống Cà Tím Đen Beauty
TX_103621
Cà tím đen không chỉ là loại quả cung cấp nhiều chất xơ, vitamin và dinh dưỡng cao, mà nó còn có công dụng chữa bệnh ít người biết đến. Cà tím đen được cho là đặc biệt hữu ích trong việc điều trị bệnh ung thư đại tràng do cà tím đen chứa một lượng lớn chất xơ, chất xơ có xu hướng hấp thụ độc tố và hóa chất có thể dẫn đến sự phát triển của ung thư đại tràng. Để có kết quả tốt nhất, những ai muốn giảm nguy cơ phát bệnh ung thư đại tràng nên ăn cả lớp vỏ màu đen của loại cà tím này.
20.000đ
Hạt giống Cải Cầu Vồng
TX_102324
Cải cầu vồng là giống rau dễ trồng vì có thể được trồng trong chậu nhỏ hay khu đất chật hẹp. Rau cải cầu vồng có thể chịu được môi trường thời tiết khắc nghiệt như thời tiết quá nóng hoặc quá lạnh chỉ cần giữ độ ẩm thích hợp cho cây
35.000đ
Hạt giống Cải Thảo (Nga)
TX_102330
Cải thảo là loài thực vật có nguồn gốc từ Trung Quốc. Nó chính là loại rau được dùng rộng rãi ở các nước châu Á. Ở nước ta, cải thảo được trồng vào tháng 8 đến tháng 10 miền Bắc, miền Nam được trồng vào tháng 7 đến tháng 4
35.000đ
Hạt giống Cải Thảo (VN)
TX_102331
Cải thảo là loài thực vật có nguồn gốc từ Trung Quốc. Nó chính là loại rau được dùng rộng rãi ở các nước châu Á. Ở nước ta, cải thảo được trồng vào tháng 8 đến tháng 10 miền Bắc, miền Nam được trồng vào tháng 7 đến tháng 4
20.000đ
Hạt giống Cây Bạc Hà
TX_102136
Bạc hà Âu hay cây Bạc Hà, (danh pháp khoa học: Mentha × piperita) là một loại cây thuộc họ Lamiaceae, được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. Đây là một loại cây thân thảo sống lâu năm.
35.000đ
Hạt giống cây Chùm Ngây
TX_102352
Các bộ phận của cây chứa nhiều khoáng chất quan trọng, giàu chất đạm, vitamin, beta-caroten, acid amin và nhiều hợp chất phenol. Cây chùm ngây cung cấp một hỗn hợp gồm nhiều hợp chất quý hiếm như zeatin, quercetin, alpha-sitosterol...
20.000đ
Hạt giống Cây Hoắc Hương
TX_103473
Hoắc hương có tác dụng kháng khuẩn rộng. Nước sắc Hoắc hương có tác dụng ức chế các loại nấm gây bệnh : Leptospirosis, Tụ cầu khuẩn, trực khuẩn mủ xanh, Etero coli, trực khuẩn lỵ, liên cầu khuẩn tán huyết type A, Phế song cầu khuẩn
35.000đ
Hạt giống cây Lựu
TX_103504
Lựu là loài cây lâu năm. Lá đơn, nguyên, mọc đối, cuống ngắn. Hoa mọc đơn độc hoặc tụ họp thành cụm 3-4 cái ở ngọn cành, hoa màu đỏ tươi, nở vào mùa hè. Hoa có 5-6 lá đài hợp ở gốc, 5-6 cánh hoa màu đỏ
35.000đ
Hạt giống cây Tai Thỏ
TX_102186
Cây Monilaria Obconica (Cây Tai Thỏ) vẫn thuộc loại thực vật có lá và cuống lá. Hai tai thỏ đáng yêu chính là nhánh lá nhỏ. Màu xanh của cây tai thỏ đặc biệt có thể chuyển sang đỏ nhạt dưới ánh mặt trời
25.000đ
Hạt giống Chuối Hồng (Chuối Nhung)
TX_103505
Không chỉ cho quả lạ, cây thích hợp trồng ở nhà phố hoặc nơi thiếu sân vườn, cây trưởng thành cao khoảng 1,2m". Quả chuối nhỏ nhắn, kích thước khoảng 7-8 cm, vỏ màu tím pha hồng, hạt nhỏ màu đen
50.000đ
Hạt giống cỏ cho Mèo
TX_103506
Tên gọi mười giờ là do hoa của nó thường chỉ nở từ khoảng 8/9 giờ đến 10 giờ sáng trong ngày. Là loại cây thân thảo, cao khoảng 10–15 cm. Lá hình dải hơi dẹt, dài 1,5–2 cm, mép nguyên, thân có màu hồng nhạt, lá có màu xanh nhạt
35.000đ
Hạt giống Cỏ Đổi Màu (Kochia)
TX_103452
Loại cỏ đổi màu mới xuất hiện trong thời gian gần đây, chính sự lạ lẫm về loại cỏ này khiến thu hút rất nhiều người. Màu cỏ chuyên từ màu xanh vốn có sang màu đỏ đẹp tươi, điều này thật kỳ diệu
35.000đ
Min:
đ
Max:
906.000.000đ
₫0
₫906000000
- Hồng Đào
- Xanh
- Đen
- Xanh dương
- Màu trắng
- Màu đen
- Màu xanh (kèm 30 đinh)
- Màu đen (kèm 30 đinh)
- Màu xanh lá
- Màu xanh
- Màu nâu
- Xanh bộ đội
- Màu xám (kèm 30 đinh)
- Đỏ
- Vàng
- Trắng
- Màu tím
- Xanh lá cây
- Hồng
- Khay mầm 2 lớp
- 3KM-4.4.200
- Hạt Xanh
- Khổ 6 * 50 m
- Rộng 0.2m | Dài 50m | 10m²
- Khổ 2m
- Rộng 0.7m | Dài 50m | 35m²
- Mít Nghệ
- Bạt phủ gốc PP-90G (≤ 5 năm)
- Khay 32 lỗ + Đáy chứa
- Rộng 1m | Dài 50m | 50m²
- Không Tai
- 3KM-6.3.500
- Đầu nối thép thanh nan 5mm
- CKM-8.2.500
- 0KM-5.5
- Khay ươm 32 lỗ
- Cào TXE-14
- Khay ươm 98 lỗ
- CKM-5.3.500
- Khổ 0.6m
- Bưởi Đoan Hùng
- Khay ươm 128 lỗ
- Khổ 1m
- 0KM-6.3
- Rộng 0.4m | Dài 50m | 20m²
- Khay ươm 72 lỗ
- PH 4.01
- CKM-4.2.200
- 2KM-6.6.500
- Khổ 4m
- Có phanh
- 0KM-12.6
- 2KM-10.5.1000
- Khổ Rộng 8m
- 2KM-3.3.200
- Hạt vàng
- TROPHIC 20-20-20+TE
- 2KM-4.4.200
- CKM-10.3.1000
- Khay ươm 200 lỗ
- Khổ 1.5m
- 0KM-8.4
- Rộng 0.8m | Dài 50m | 40m²
- Khay 105 lỗ + Đáy chứa
- 3KM-12.6.1000
- 0.6x400m
- Rộng 0.5m | Dài 50m | 25m²
- Bưởi Hồng Da Xanh
- Xẻng TXE-11
- CKM-2.2.200
- 2KM-12.6.1000
- CKM-10.2.1000
- 2KM-6.3.500
- PH 6.86
- CKM-5.2.500
- Mũi xẻng tròn
- Mít không hạt
- Bạt phủ gốc PP-70G (≤ 3 năm)
- 3KM-5.5.500
- 0KM-3.3
- Khay ươm 50 lỗ
- Khay 128 lỗ + Đáy chứa
- Rộng 0.6m | Dài 50m | 30m²
- CKM-6.3.500
- Vải phủ gốc VKD-80G (≤ 5 năm)
- Mít Thái
- 3KM-8.4.500
- Khay 50 lỗ + Đáy chứa
- Khổ 7 * 50 m
- Rộng 0.3m | Dài 50m | 15m²
- CKM-3.3.200
- Không phanh
- 0KM-10.5
- TROPHIC 10-4-40+TE
- Khổ 3m
- Rộng 0.9m | Dài 50m | 45m²
- Bưởi Năm Roi
- Cuốc 2 chức năng TXE-12
- 0KM-6.6
- CKM-3.2.200
- Khay ươm 105 lỗ
- 2KM-5.5.500
- Khổ Rộng 6m
- CKM-6.2.500
- Có Tai
- 3KM-6.6.500
- CKM-2.3.200
- Khổ 5 * 50 m
- Bộ 4 món TXE-4CN Cuốc Cào Thép cán nhựa
- 3KM-3.3.200
- Mít Tố Nữ
- Vải phủ gốc VKD-60G (≤ 3 năm)
- 2KM-8.4.500
- PH 9.18
- Khay 72 lỗ + Đáy chứa
- 3KM-10.5.1000
- TROPHIC 30-9-9+TE
- CKM-4.3.200
- Mũi xẻng nhọn
- Khay 200 lỗ + Đáy chứa
- Mít ruột đỏ
- 0KM-4.4
- Xẻng TXE-13
- Khổ 8 * 50 m
- Bưởi Diễn
- CKM-8.3.500
- 0.8x400m
- 353 Lỗ
- Đầu nối thép thanh nan 8mm
- BỆT 40x40x22 CM
- 1x400m
- 434 Lỗ
- BỆT 80x40x22 CM
- 561 Lỗ
- BỆT 120x40x22 CM
- 1.2x400m
- BỆT 160x40x22 CM
- 1.4x400m
- Khổ 0.5 * 200 m
- BỆT 200x40x22 CM
- Khổ 3.0x50m
- 1.6x400m
- Khổ 4.0x50m
- BỆT 240x40x22 CM
- Khổ 0.6 * 200 m
- 1.8x400m
- 2x400m
- BỆT 80x80x22 CM
- 2.2x400m
- BỆT 120x80x22 CM
- BỆT 160x80x22 CM
- 2.4x400m
- BỆT 200x80x22 CM
- Khổ 1.0 * 200 m
- Kẹp ghép KGT-3
- Một đầu phun
- BỆT 120x120x22 CM
- Một đầu phun [≥100 cái]
- BỆT 160x120x22 CM
- BỆT 40x40x40 CM
- 0.3 mm - Loại 2
- BỆT 80x40x40 CM
- BỆT 120x40x40 CM
- 0.5 mm - Loại 2
- Khổ 1.5 * 200 m
- BỆT 160x40x40 CM
- 0.75 mm - Loại 2
- BỆT 200x40x40 CM
- BỆT 80x80x40 CM
- BỆT 120x80x40 CM
- Hai đầu phun
- 2.0 mm - 10 kg - 2'000 m
- Kẹp lan KBT-22
- BỆT 160x80x40 CM
- Khổ 2.0 * 100 m
- Hai đầu phun [≥100 cái]
- BỆT 200x80x40 CM
- 2.2 mm - 10 kg - 1'800 m
- BỆT 40x40x58 CM
- 0.3 mm - Loại 1
- CÓ CHÂN 80x40x40 CM
- CÓ CHÂN 120x40x40 CM
- Khổ 2.5 * 100 m
- CÓ CHÂN 200x40x40 CM
- 0.5 mm - Loại 1
- 2.5 mm - 10 kg - 1'500 m
- 2 TẦNG 80x40x76 CM
- 0.75 mm - Loại 1
- 2 TẦNG 120x40x76 CM
- 2 TẦNG 160x40x76 CM
- 2 TẦNG 200x40x76 CM
- Kẹp treo KDL-12
- Khổ 3.0 * 100 m
- 3.0 mm - 10 kg - 1'000 m
- 3.5 mm - 10 kg - 750 m
- Kẹp treo KDL-20
- Khổ 4.0 * 100 m
- Kẹp treo KDL-25
- Rộng : 0.6 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 0.8 m (25kg) 2 Lớp
- 0.9*1.8 m
- 0.9*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
- Rộng : 1.0 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 1.2 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 1.4 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 1.6 m (25kg) 2 Lớp
- 1.8*1.8 m
- 1.8*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
- 3.6*1.8 m
- 3.6*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
- Cỡ nhỏ (13cm) xanh
- Dài 10.0 cm - Thân cây 3.5 cm - Dây 2.4 mm
- Đường kính 65mm
- 30*35 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
- Đường kính 20.5mm
- Đường kính 55mm
- Đường kính 23.5mm
- 22*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
- Đường kính 22mm
- Cỡ sỏi : 10~16mm
- Đường kính 28mm
- Đường kính 14mm
- Đường kính 95mm
- Đường kính 25.5mm
- Đường kính 16.5mm
- Đường kính 35mm
- Đường kính 80mm
- Chữ nhật : 54*27*6cm
- Đường kính 19.5mm
- Đường kính 50mm
- Đường kính 42mm
- Đường kính 18mm
- Cỡ sỏi : 6~10mm
- Đường kinh 21mm
- 18*20 cm | ≤0.6 kg | Ổi, Cam, Xoài, Na
- Đường kính 22.5mm
- Đường kính 70mm
- Cỡ nhỏ (13cm) trong suốt
- Đường kính 26mm
- 30*40 cm | 2.0-3.0 kg | Nho, Bưởi
- Đường kính 12mm
- Đường kính 85mm
- Đường kính 24mm
- Dài 5.5 cm - Thân cây 1.5 cm - Dây 2.4 mm
- Cỡ lớn (27cm) Xanh
- Đường kính 60mm
- 25*25 Không quai
- 28*36 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
- Đường kính 38mm
- Đường kính 17mm
- Vuông : 42.5*42.5*5.5cm
- Đường kính 30mm
- Đường kính 15mm
- Đường kính 18.5mm
- Đường kính 100mm
- Đường kính 63mm
- Đường kính 21.5mm
- Cỡ sỏi : 15 -20mm
- Dài 6.5 cm - Thân cây 2.0 cm - Dây 3.5 mm
- 25*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
- Đường kính 20mm
- Đường kính 53mm
- Đường kính 23mm
- Đường kính 45mm
- Đường kính 25mm
- Đường kính 16mm
- Đường kính 75mm
- Đường kính 27mm
- Đường kính 13mm
- Đường kính 90mm
- Đường kính 48mm
- Đường kính 19mm
- Đường kính 32mm
- Đường kính 17.5mm
- Đường kính 40mm
- 25*25 Có quai
- Cỡ lớn (27cm) trong suốt
- CBP.100.100.4 (100x100 cm)
- 30*25 Có quai
- CBP.200.100.6 (200x100 cm)
- CBP.500.100.12 (500x100 cm)
- 35*30 Có quai
- CBP.1000.100.22 (1'000x100 cm)
- 4m * 40m (40kg)
- 40*35 Có quai
- 5m * 80m (50kg)
- 45*40 Có quai
- 50*40 Có quai
- 6m * 69m (50kg)
- 60*45 Có quai
- 7m * 102m (~50kg)
- 10m * 100m (~70kg)
- 8*8 cm
- 70*50 Có quai
- 8m * 50m (50kg)
- 8m * 100m (~52kg)
- 80*60 Có quai
- 9m * 100m (~60kg)
- 9m * 45m (50kg)
- 90*70 Có quai
- 10*10 cm
- CBP.150.150.7 (150x150 cm)
- 12*10 cm
- 13*12 cm
- 12m * 100m (~85kg)
- CBP.300.150.11 (300x150 cm)
- CBP.500.150.17 (500x150 cm)
- CBP.1000.150.32 (1'000x150 cm)
- Vòm rau : Dài 1.5 m x Đường kính 5.0 mm
- 15*13 cm
- 16*14 cm
- Vòm rau : Dài 1.8 m x Đường kính 5.0 mm
- 18*16 cm
- 21*17 cm
- Vòm rau : Dài 2.0 m x Đường kính 5.0 mm
- CBP.200.200.10 (200x200 cm)
- CBP.300.200.14 (300x200 cm)
- D22 cm (4 bánh)
- CBP.500.200.22 (500x200 cm)
- 23*18 cm
- CBP.1000.200.42 (1'000x200 cm)
- Vòm rau : Dài 2.4 m x Đường kính 5.0 mm
- 26*21 cm
- D26 cm (4 bánh)
- 28*25 cm
- D30 cm (4 bánh)
- Vòm rau : Dài 3.0 m x Đường kính 5.0 mm
- 30*28 cm
- 36*30 cm
- Vòm rau : Dài 6.0 m x Đường kính 5.0 mm
- D36 cm (4 bánh)
- Vòm cây : Dài 3.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
- D40 cm (4 bánh)
- D45 cm (6 bánh)
- D52 cm (8 bánh)
- Size S : 58x42 mm
- Size M : 74x54 mm
- Vòm cây : Dài 6.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
- Size L : 110x65 mm
- D 3.0 mm (m dài)
- D 4.0 mm (m dài)
- D 5.0 mm (m dài)
- D 6.0 mm (m dài)
- D 7.0 mm (m dài)
- D 8.0 mm (m dài)
- D 9.0 mm (m dài)
- D 10.0 mm (m dài)
- D 8.0x4.0 mm rỗng lõi (m dài)
- D 10.0x6.0 mm rỗng lõi (m dài)
- φ11*2100*124*70