นำเข้าจากอินเดีย

เรียงตาม
แสดง ต่อหน้า
รูปภาพของ Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13, Phân vi lượng sắt

Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13, Phân vi lượng sắt

TX_102170
Sắt chelate là sắt gốc hữu cơ, giúp cho việc giải phóng Sắt 2 một cách từ từ giúp cho cây trồng dễ hấp thụ. Sắt chelate, Iron chelate, Fe-EDTA-13, Sắt hữu cơ, Sắt 13, Phân vi lượng sắt
จาก 180,000đ
รูปภาพของ Canxi chelate, Calcium chelate, Ca EDTA, Canxi hữu cơ, Canxi 10, Phân trung lượng Canxi

Canxi chelate, Calcium chelate, Ca EDTA, Canxi hữu cơ, Canxi 10, Phân trung lượng Canxi

TX_105588
Là thành phần của enzym cytochrome oxydasaza và thành phần của nhiều enzym-ascorbic, axit axidasaza, phenolasaza, lactasaza. Xúc tiến quá trình hình thành vitamin, Edetate sodium
จาก 180,000đ
รูปภาพของ Đồng chelate, Copper chelate, Cu EDTA, Đồng hữu cơ, Đồng 15, Phân vi lượng Đồng

Đồng chelate, Copper chelate, Cu EDTA, Đồng hữu cơ, Đồng 15, Phân vi lượng Đồng

TX_102321
Là thành phần của enzym cytochrome oxydasaza và thành phần của nhiều enzym-ascorbic, axit axidasaza, phenolasaza, lactasaza. Xúc tiến quá trình hình thành vitamin
จาก 210,000đ
รูปภาพของ Magie chelate, Magnesium chelate, Mg EDTA, Ma nhê hữu cơ, Magie 6, Phân trung lượng Ma giê

Magie chelate, Magnesium chelate, Mg EDTA, Ma nhê hữu cơ, Magie 6, Phân trung lượng Ma giê

TX_105589
Là thành phần của enzym cytochrome oxydasaza và thành phần của nhiều enzym-ascorbic, axit axidasaza, phenolasaza, lactasaza. Xúc tiến quá trình hình thành vitamin, Edetate sodium
จาก 180,000đ
รูปภาพของ Natri 2 Chelate, Disodium EDTA, Na2 EDTA, Disodium edetate salt

Natri 2 Chelate, Disodium EDTA, Na2 EDTA, Disodium edetate salt

TX_105586
Là thành phần của enzym cytochrome oxydasaza và thành phần của nhiều enzym-ascorbic, axit axidasaza, phenolasaza, lactasaza. Xúc tiến quá trình hình thành vitamin
จาก 180,000đ
รูปภาพของ Natri 4 Chelate, EDTA tetrasodium, Na4 EDTA, Tetrasodium edetate salt, Edetate sodium

Natri 4 Chelate, EDTA tetrasodium, Na4 EDTA, Tetrasodium edetate salt, Edetate sodium

TX_105587
Là thành phần của enzym cytochrome oxydasaza và thành phần của nhiều enzym-ascorbic, axit axidasaza, phenolasaza, lactasaza. Xúc tiến quá trình hình thành vitamin, Edetate sodium
จาก 180,000đ
รูปภาพของ Kẽm chelate, Zinc chelate, Zinc disodium, Zn EDTA, Kẽm hữu cơ, Kẽm 15, Phân vi lượng Kẽm

Kẽm chelate, Zinc chelate, Zinc disodium, Zn EDTA, Kẽm hữu cơ, Kẽm 15, Phân vi lượng Kẽm

TX_102320
Tác dụng của Kẽm đối với cây trồng: Liên quan đến sự tổng hợp sinh học của axit indolacetic. Là thành phần thiết yếu của một số enzym: metallo-enzym-cacbonic, anhydrasaza, anxohol dehydrogenasaza. Đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp axit nucleic và protein. Tăng cường khả năng sử dụng lân và đạm
จาก 180,000đ
รูปภาพของ Mangan chelate, Manganese chelate, Mn EDTA, Mangan hữu cơ, Mangan 13, Phân vi lượng Mangan

Mangan chelate, Manganese chelate, Mn EDTA, Mangan hữu cơ, Mangan 13, Phân vi lượng Mangan

TX_102322
Tác dụng của Mangan đối với cây trồng: Xúc tác trong một số phản ứng enzym và sinh lý trong cây, là một thành phần của pyruvate carboxylasaza... Mangan chelate, Manganese chelate, Mn EDTA, Mangan hữu cơ, Mangan 13, Phân vi lượng Mangan
จาก 180,000đ
รูปภาพของ Magiê sunphat, Magnesium sulphate, MgSO4.7H2O, Phân bón trung lượng Magiê Sunfat

Magiê sunphat, Magnesium sulphate, MgSO4.7H2O, Phân bón trung lượng Magiê Sunfat

TX_102169
Magnesium Sulphate là một loại phân bón nông nghiệp chất lượng ổn định, được làm từ Magnesium Sulphate Oxide có chất lượng tốt. Magiê sun phát, Magnesium sulfate, MgSO4, Phân bón trung lượng Magiê
จาก 11,500đ